Pages

20/2/14

Mức phạt tiền đối với hành vi vi pham giao thông dành cho ô tô và xe máy

Hình ảnh vi phạm giao thông
Hình ảnh vi phạm giao thông

Mức phạt các lỗi thường gặp dành cho xe Ô tô:

STT
Lỗi vi phạm
Mức phạt (VNĐ)
1
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường
100.000 – 200.000
2
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường
100.000 – 200.000
3
Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy.
100.000 – 200.000
4
Chở người ngồi hàng ghế phía trước trong xe ô tô có trang bị dây an toàn mà không thắt dây an toàn khi xe đang chạy.
100.000 – 200.000
5
Chuyển làn đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín hiệu báo trước.
300.000 – 500.000
6
Để người ngồi trên buồng lái quá số lượng quy định;
300.000 – 500.000
7
Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường rộng; dừng xe, đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi ở nơi đường có lề đường hẹp hoặc không có lề đường; đỗ xe trên dốc không chèn bánh; mở cửa xe, để cửa xe mở không bảo đảm an toàn.
300.000 – 500.000
8
Dừng xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét; dừng xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; dừng xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước, nơi có biển cấm dừng; rời vị trí lái, tắt máy khi dừng xe; dừng xe, đỗ xe không đúng vị trí quy định ở những đoạn có bố trí nơi dừng xe, đỗ xe; dừng xe, đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường.
300.000 – 500.000
9
Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu, đầu cầu, gầm cầu vượt, ngầm, đường hẹp, đường dốc, đoạn đường cong tầm nhìn bị che khuất, nơi có biển báo “cấm quay đầu xe”;
300.000 – 500.000
10

300.000 – 500.000
11
Lùi xe ở đường một chiều, ở khu vực cấm dừng, trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường, nơi đường bộ giao nhau, nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt, nơi tầm nhìn bị che khuất; lùi xe không quan sát hoặc không có tín hiệu báo trước.

300.000 – 500.000
12
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h;
600.000  – 800.000
13
Bấm còi, rú ga liên tục; bấm còi hơi, sử dụng đèn chiếu xa trong đô thị, khu đông dân cư, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ theo quy định;
600.000  – 800.000
14
Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ;
600.000  – 800.000
15
Quay đầu xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm vi an toàn của đường sắt;
600.000  – 800.000
16
Dừng xe, đỗ xe tại vị trí: Bên trái đường một chiều; trên đoạn đường cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che khuất; trên cầu, gầm cầu vượt, song song với một xe khác đang dừng, đỗ; nơi đường bộ giao nhau hoặc trong phạm vi 05 mét tính từ mép đường giao nhau; điểm dừng đón, trả khách của xe buýt; trước cổng hoặc trong phạm vi 05 mét hai bên cổng trụ sở cơ quan, tổ chức có bố trí đường cho xe ô tô ra vào; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe; che khuất biển báo hiệu đường bộ;
600.000  – 800.000
17
Đỗ xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét; đỗ xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; đỗ xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước; đỗ xe nơi có biển cấm dừng hoặc biển cấm đỗ; đỗ, để xe ở hè phố trái quy định của pháp luật;
600.000  – 800.000
18
Không sử dụng đủ đèn chiếu sáng về ban đêm hoặc khi sương mù, thời tiết xấu hạn chế tầm nhìn; sử dụng đèn chiếu xa khi tránh nhau;
600.000  – 800.000
19
Chạy trong hầm đường bộ không sử dụng đèn chiếu sáng gần; lùi xe, quay đầu xe trong hầm đường bộ; dừng xe, đỗ xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định;
800.000  – 1.2 triệu
Giam GPLX 60 ngày, học lại LÝ THUYẾT
20
Đi vào đường cấm, khu vực cấm, đi ngược chiều của đường một chiều; trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định;
800.000  – 1.2 triệu
Giam GPLX 30 ngày
21
Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường hoặc làn đường quy định.
800.000  – 1.2 triệu
Giam GPLX 30 ngày
22
Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông.
800.000  – 1.2 triệu
Giam GPLX 30 ngày
23
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h.
2 triệu  – 3 triệu
24
Vượt trong các trường hợp cấm vượt; vượt bên phải xe khác trong trường hợp không được phép; không có báo hiệu trước khi vượt;
2 triệu  – 3 triệu
Giam GPLX 60 ngày, học lại LÝ THUYẾT
25
Không tuân thủ hướng dẫn của người điều khiển giao thông khi qua phà, cầu phao hoặc nơi ùn tắc giao thông; không chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông hoặc người kiểm soát giao thông.
2 triệu  – 3 triệu
Giam GPLX 60 ngày, học lại LÝ THUYẾT
26
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h đến 35 km/h;
4 triệu – 6 triệu
Giam GPLX 30 ngày
27
Gây tai nạn giao thông không dừng lại, không giữ nguyên hiện trường; bỏ trốn không đến trình báo với cơ quan có thẩm quyền, không tham gia cấp cứu người bị nạn.
4 triệu  – 6 triệu
Giam GPLX 60 ngày, học lại LÝ THUYẾT
28
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 35 km/h
8 triệu – 10 triệu
Giam GPLX 60 ngày, học lại LÝ THUYẾT
29
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở.
8 triệu – 10 triệu
Giam GPLX 60 ngày, học lại LÝ THUYẾT
30
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở;
10 triệu -15 triệu
31
Đối với người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi điều khiển xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự ô tô.
1 triệu – 3 triệu

 Mức phạt các lỗi thường gặp dành cho xe mô tô - xe máy:

Mức phạt đối với các lỗi: lái xe uống rượu (say rượu), sử dụng ma túy:

STT
Lỗi vi phạm
Mức phạt (VNĐ)
1
Điều khiển xe mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở
500.000 - 1 triệu
2
Điều khiển xe mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở
2 - 3 triệu
3
Điều khiển xe trên đường mà trong cơ thể có chất ma túy
2 - 3 triệu
4
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra chất ma túy, nồng độ cồn của người kiểm soát giao thông hoặc người thi hành công vụ
2 - 3 triệu

Mức phạt các lỗi quá tốc độ, đua xe trái phép, lạng lách đánh võng:

STT
Lỗi vi phạm
Mức phạt (VNĐ)
1
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h
100.000 - 200.000
2
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h
500.000 - 1 triệu
3
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h
2 - 3 triệu
4
Không chú ý quan sát, điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định gây TNGT
2 - 3 triệu
5
Điều khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 3 xe trở lên
80.000 - 100.000
(100.000 - 200.000 nếu là đô thị ĐB)
6
Điều khiển xe thành đoàn gây cản trở giao thông
200.000 - 400.000
7
Điều khiển xe lạng lách, đánh võng trên đường bộ trong, ngoài đô thị
5 - 7 triệu
8
Điều khiển xe thành nhóm từ 2 xe trở lên chạy quá tốc độ quy định
5 - 7 triệu

Mức phạt đối với các lỗi đi sai làn, chuyển hướng, vượt, nhường đường không đúng quy định:

STT
Lỗi vi phạm
Mức phạt
(VNĐ)
Khu vực nội thành đô thị đặc biệt
1
Không có báo hiệu xin vượt trước khi vượt
60.000 - 80.000
Áp dụng chung
2
Không giữ khoảng cách an toàn để va chạm với xe trước
60.000 - 80.000
Áp dụng chung
3
Không giữ khoảng cách theo quy định của biển “cự ly tối thiểu giữa hai xe”
60.000 - 80.000
Áp dụng chung
4
Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho người đi bộ, xe lăn người khuyết tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ; xe thô sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô sơ
60.000 - 80.000
Áp dụng chung
5
Chuyển hướng không nhường đường các xe đi ngược chiều; người đi bộ, xe lăn người khuyết tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ
60.000 - 80.000
Áp dụng chung
6
Dùng đèn chiếu xa khi tránh nhau
40.000 - 60.000
Áp dụng chung
7
Chuyển làn đường không đúng nơi được phép
80.000 - 100.000
100.000 - 200.000
8
Chuyển làn đường không có tín hiệu báo trước
80.000 - 100.000
100.000 - 200.000
9
Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường, làn đường
200.000 - 400.000
400.000-800.000;giữ GPLX 30 ngày
10
Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều kiện an toàn
80.000 - 100.000
Áp dụng chung
11
Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau
80.000 - 100.000
Áp dụng chung
12
Tránh xe không đúng quy định; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy định tại nơi đường hẹp, đường dốc, nơi có chướng ngại vật
80.000 - 100.000
Áp dụng chung
13
Quay đầu xe tại nơi cấm quay đầu xe
80.000 - 100.000
Áp dụng chung
14
Không giảm tốc độ hoặc không nhường đường khi điều khiển xe chạy từ trong ngõ, đường nhánh ra đường chính
100.000 - 200.000
Áp dụng chung
15
Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ
200.000 - 400.000
Áp dụng chung
16
Không nhường đường hoặc gây cản trở xe ưu tiên
200.000 - 400.000; giữ GPLX 30 ngày
300.000 - 500.000; giữ GPLX 30 ngày
17
Vượt bên phải trong các trường hợp không được phép
200.000 - 400.000
Áp dụng chung
18
Vượt xe hoặc chuyển làn đường trái quy định gây tai nạn giao thông
2 - 3 triệu; giữ GPLX 60 ngày
Áp dụng chung
19
Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường;
100.000 - 200.000
300.000 - 500.000; giữ GPLX 30 ngày

Mức phạt các lỗi liên quan phổ biến khác:

STT
Lỗi vi phạm
Mức phạt
(VNĐ)
Mức phạt khu vực nội thành của đô thị loại đặc biệt
1
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường
60.000 - 80.000
100.000 - 200.000
2
Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông (vượt đèn đỏ, tiến vào ngã tư khi đang có đèn đỏ hoặc đèn vàng)
200.000 - 400.000
300.000 - 500.000
3
Đi ngược chiều của đường một chiều trừ trường hợp xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp
200.000 - 400.000
Áp dụng chung
4
Đi vào đường cấm, khu vực cấm trừ trường hợp xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp
200.000 - 400.000
Áp dụng chung
5
Không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường, làn đường quy định
200.000 - 400.000
400.000-800.000;giữ GPLX 30 ngày
6
Người điều khiển, người ngồi trên xe không đội mũ bảo hiểm hoặc đội mũ bảo hiểm không cài quai đúng quy cách khi tham gia giao thông
100.000 - 200.000
Áp dụng chung
7
Chở người ngồi trên xe không đội mũ bảo hiểm hoặc đội mũ bảo hiểm không cài quai đúng quy cách, trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 06 tuổi, áp giải người vi phạm pháp luật
100.000 - 200.000
Áp dụng chung
8
Chở theo 2 người trên xe, trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 14 tuổi, áp giải người vi phạm pháp luật
100.000 - 200.000
Áp dụng chung
9
Chở theo từ 3 người trở lên trên xe
200.000 - 400.000; Tước GPLX 30 ngày
Áp dụng chung
10
Điều khiển xe đi trên hè phố
200.000 - 400.000
400.000-800.000;giữ GPLX 30 ngày
11
Dừng, đỗ xe ở lòng đường đô thị gây cản trở giao thông; đỗ, để xe ở lòng đường đô thị, hè phố trái quy định pháp luật
100.000 - 200.000
300.000 - 500.000
12
Không sử dụng đèn chiếu sáng về ban đêm hoặc khi sương mù, thời tiết xấu hạn chế tầm nhìn
80.000 - 100.000
Áp dụng chung
13
Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ
200.000 - 400.000
Áp dụng chung

Theo thuvienphapluat